10. Hỏi giờ :
What
time is it?
What’s
the time?
Do
you have the time?
- Giờ đúng: It’s + giờ + phút
- Giờ hơn: It’s + phút + past + giờ hoặc It’s
+ giờ + phút
- Giờ kém: It’s
+ phút + to + giờ hoặc
It’s + giờ + phút
Nguồn: Internet
0 comments:
Post a Comment