1. Cấu trúc tiếng Anh thông dụng
To leave sb doing sth: Để ai làm gì
Eg: I left Bob talking to the director after the introduction.
Eg: I left Bob talking to the director after the introduction.
Go/come doing sth (dùng cho thể thao và mua sắm)
Eg: Go skiing/ go swimming/ go shopping/ come dancing
Eg: Go skiing/ go swimming/ go shopping/ come dancing
To spend time doing sth: Bỏ thời gian làm gì
Eg: He usually spends much time preparing his lessons.
Eg: He usually spends much time preparing his lessons.
To waste time doing: hao phí thời gian làm gì
Eg: She wasted all the afternoon having small talks with her friends.
Eg: She wasted all the afternoon having small talks with her friends.
To have a hard time/trouble doing sth: Gặp khó khăn khi làm gì
Eg: He has trouble listening to English.
I had a hard time doing my homework.
Eg: He has trouble listening to English.
I had a hard time doing my homework.
To be worth doing sth: đáng để làm gì
Eg: This project is worth spending time and money on.
Eg: This project is worth spending time and money on.
To be busy doing something: bận làm gì
Eg: She is busy packing now.
Eg: She is busy packing now.
Be no/ not much/ any/ some good doing smt: Không có ích, ít khi có ích (làm gì)
Eg: It’s no good my talking to him
Eg: It’s no good my talking to him
To find sb/sth doing sth: Thấy ai/ cái gì đang làm gì
Eg: I found him standing at the doorway.
Eg: I found him standing at the doorway.
- To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền
- To be at a loss what to do, what to say: Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì
- To be at a loss: Bị lúng túng, bối rối
- To be at a nonplus: Bối rối, lúng túng
- To be at a work: Đang làm việc
- To be at an end; to come to an end: Hoàn thành, kết liễu, kết thúc
- To be at bat: Giữ vai trò quan trọng
- To be at cross-purposes: Hiểu lầm
- To be at dinner: Đang ăn cơm
- To be at enmity with sb.: Thù địch với ai
- To be at fault: Mất hơi một con mồi
- To be at feud with sb: Cừu địch với ngời nào
- To be at grass: (Súc vật)ở ngoài đồng cỏ
- To be at grips with the enemy: Vật lộn với địch thủ
- To be at handgrips with sb: Đánh nhau với ngời nào
- To be at issue on a question: Đang thảo luận về một vấn đề
- To be at its height: Lên đến đỉnh cao nhất
- To be at large: Đợc tự do
- To be at loggerheads with sb: Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với ngời nào
- To be at odds with sb: Gây sự với ai
- To be at odds with sb: Không đồng ý với ngời nào, bất hòa với ngời nào
- To be at one with sb: Đồng ý với ngời nào
- To be at one’s best: ở vào thời điểm thuận lợi nhất
- To be at one’s lowest ebb: (Cuộc sống)Đang trải qua một thời kỳ đen tối nhất
- To be at play: Đang chơi
- To be at puberty: Đến tuổi dậy thì
- To be at sb’s beck and call: Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến, ngoan ngoãn phục tùng ai
- To be at sb’s elbow: Đứng bên cạnh ngời nào
- To be at sb’s heels: Theo bén gót ai
- To be at sb’s service: Sẵn sàng giúp đỡ ai
- To be at stake: Bị lâm nguy, đang bị đe dọa
- To be at stand: Không tiến lên đợc, lúng túng
- To be at strife (with): Xung đột(với)
- To be at the back of sb: Đứng sau lng ngời nào, ủng hộ ngời nào
- To be at the end of one’s resources: Hết cách, vô phơng
- To be at the end of one’s tether:
- To be at the front: Tại mặt trận
- To be at the helm: Cầm lái, quản lý
- To be at the last shift: Cùng đờng
- To be at the pain of doing sth: Chịu khó nhọc làm cái gì
- To be at the top of the tree: Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp
- To be at the top the of the form: Đứng đầu trong lớp học
- To be at the wheel: Lái xe
- To be at the zenith of glory: Lên đến tột đỉnh của danh vọng
- To be at variance with someone: xích mích (mâu thuẫn) với ai
- To be at work: Đang làm việc
2. Cụm từ tiếng Anh thông dụng:
- Make yourself at home: Cứ tự nhiên
- Make yourself comfortable: Cứ tự nhiên
- My pleasure: Hân hạnh
- More recently,…: gần đây hơn,….
- Make best use of: tận dụng tối đa
- Nothing: Không có gì
- Nothing at all: Không có gì cả
- No choice: Không có sự lựa chọn
- No hard feeling: Không giận chứ
- Not a chance: Chẳng bao giờ
- Now or never: Bây giờ hoặc không bao giờ
- No way out/dead end: không lối thoát, cùng đường
- No more: Không hơn
- No more, no less: Không hơn, không kém
- No kidding?: Không đùa đấy chứ?
- Never say never: Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ
- none of your business: Không phải chuyện của anh
- No way: Còn lâu
- No problem: Dễ thôi
- No offense: Không phản đối
- Not long ago: cách đây không lâu
- out of order: Hư, hỏng
- out of luck: Không may
- out of question: Không thể được
- out of the blue: Bất ngờ, bất thình lình
- out of touch: Không còn liên lạc
- One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
- One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
- Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt
- Poor thing: Thật tội nghiệp
- So?: Vậy thì sao?
- So so: Thường thôi
- So what?: Vậy thì sao?
- Stay in touch: Giữ liên lạc
- Step by step: Từng bước một
- See?: Thấy chưa?
- Sooner or later: Sớm hay muộn
- Shut up!: Im Ngay
- That’s all: Có thế thôi, chỉ vậy thôi
- Too good to be true: Thiệt khó tin
- Too bad: Ráng chiụ
- The sooner the better: Càng sớm càng tốt
- Take it or leave it: Chịu hay không
- There is no denial that…: không thể chối cãi là…
- Viewed from different angles, …: nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau
- What is mentioning is that…: điều đáng nói là ….
- What is more dangerous,…: nguy hiểm hơn là
- Well?: Sao hả?
- Well then: Vậy thì
- Who knows: Ai biết
- Way to go: Khá lắm, được lắm
- Why not ?: Sao lại không?
Nguồn: Internet
0 comments:
Post a Comment