COMPARISON
“ SO SÁNH T ÍNH TỪ ”
1} EQUALITY “ SO SÁNH BẰNG ”
A) AFFIRMATIVE FORM “ THỂ KHẲNG ĐỊNH
”
S1 + BE + AS
+ ADJECTIVE + AS + S2 ( BE )
CHỦ TỪ 1
TÍNH TỪ CHỦ TỪ 2
Ex : Tôi dễ thương như
bạn I am AS lovely
AS you ( are )
Nga cao bằng
Lan Nga is
AS tall AS Lan ( is )
Mai đẹp như mẹ của cô ta Mai is AS beautiful AS
her mother
B) AFFIRMATIVE FORM “ THỂ KHẲNG ĐỊNH ”
S1 + BE
NOT + SO + ADJECTIVE + AS
+ S2 ( BE )
IS NOT = ISN’T
; ARE NOT = AREN’T
Ex : Tôi không dễ thương
như bạn
I am not SO lovely
AS you =
I am not AS lovely AS you
Nga không cao bằng Lan
Nga is not SO tall AS
Lan =
Nga is not AS tall AS Lan
2}
COMPARATIVE “ SO SÁNH HƠN ”
A) SHORT ADJECTIVE “ TÍNH TỪ NGẮN ”
Là tính từ gồm một vần
: ví dụ : tall ( cao ) short ( thấp ), fat ( mập ), thin (ốm )
S1 + BE + SHORT ADJECTIVE - ER + THAN+
S2 ( BE )
CHỦ TỪ 1 TÍNH TỪ NGẮN
CHỦ TỪ 2
Ex : Tôi cao hơn bạn I am taller
than you ( are )
Mẹ của Lan mập hơn
Lan Lan’mother is fatter
than Lan ( is )
Chú ý : Nếu tính từ tận cùng bằng Y ta cũng xem là tính từ ngắn. Khi thêm
ER ta đổi Y thành I rồi thêm ER.
Ex : Bạn hạnh phúc hơn tôi
you are happier
than I ( am )
Nơi này ồn hơn nơi kia
This place is noisier
than that one
CÁC TÍNH TỪ BẤT QUY TẮC
SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH NHẤT
Tính từ
|
So sánh hơn
|
So sánh nhất
|
diễn giải
|
Good
|
Better than
|
The best
|
tốt, tốt hơn, tốt nhất
|
Bad
|
Worse than
|
The worst
|
tệ, tệ hơn, tệ nhất
|
Many = Much
|
More than
|
The most
|
nhiều, nhiều hơn
|
little
|
Less than
|
The least
|
Ít, ít hơn, ít nhất
|
far
|
Father/ Further than
|
The farthest/ the furthest
|
Xa
|
old
|
Older/ Elder than
|
The oldest/The eldest
|
Cũ, già hơn, già nhất
|
Cô
ta tốt hơn Peter
She is better than Peter
Mai tệ hơn em gái của tôi
Mai is worse than my
sister
B) LONG
ADJECTIVE “ TÍNH TỪ DÀI ”
Là tính từ gồm hai vần trở lên:
ví dụ : beautiful (đẹp ) intelligent (
thông minh ), interesting ( thú vị ), excellent (xuất sắc )
S1 + BE + MORE
LONG ADJECTIVE +
THAN+ S2 ( BE )
CHỦ TỪ 1
TÍNH TỪ DÀI
CHỦ TỪ 2
Ex : Cô ta thông minh
hơn tôi
She is more
intelligent than I ( am )
Em gái của Nga và tôi
thì xuất sắc hơn họ
Nga’s sister and I are
more excellent than they ( are )
3}
SUPERATIVE “ SO SÁNH NHẤT ”
So
sánh 3 vật hoặc 3 người trở lên
A) SHORT
ADJECTIVE “ TÍNH TỪ NGẮN ”
S + BE + THE
SHORT ADJECTIVE - EST
CHỦ TỪ TÍNH TỪ NGẮN
Ex : Lan mười tuổi Lan is ten years old
Hồng mười một tuổi Hong is eleven years old
Nga mười hai tuổi Nga is twelve years old
Lan thì trẻ nhất
trong 3 người .
Lan is the youngest
in three persons
Nga thì lớn nhất
trong 3 người .
Nga is the eldest in three
persons
Chú ý : Nếu tính từ tận cùng bằng Y ta cũng
xem là tính từ ngắn. Khi thêm EST ta đổi Y thành I rồi thêm EST.
Ex : Bạn hạnh phúc nhất trong gia đ ình của bạn You are the happiest in your
family
Mai bận rộn nhất
trong các bạn của cô ta Mai
is the busiest inher friends
B) LONG
ADJECTIVE “ TÍNH TỪ DÀI ”
Là tính từ gồm hai vần trở lên:
ví dụ : beautiful (đẹp ) intelligent (
thông minh ), interesting ( thú vị ), excellent (xuất sắc )
S1 + BE + THE
MOST LONG ADJECTIVE
CHỦ TỪ TÍNH
TỪ DÀI
Ex : Bài tập này khó nhất
This exercise is the
most difficult
Những quyển sách này thú
vị nhất trong những quyển sách kia.
These books are the
most interesting in those ones
Câu hỏi này khác biệt
nhất
This question is the
most different
Nguồn: Internet
0 comments:
Post a Comment