Kích thước chữ: +ALớn hơn -ANhỏ hơn

Thursday, July 18, 2013

1. Từ chỉ số lượng

1. Từ chỉ số lượng:


- a lot of
                     + N đếm được và không đếm được
- lots of
- many +  N danh từ đếm được số nhiều
- much + N không đếm được
Ex: She has lots of / many books.
      There is a lot of / much water in the glass.





Nguồn: Internet

0 comments:

Post a Comment