1. Từ chỉ số lượng:
- a lot of
+ N đếm được và không đếm
được
- lots of
- many + N danh từ đếm được số nhiều
- much + N không đếm được
Ex: She has lots of / many books.
There is a lot of / much water in the
glass.
Nguồn: Internet
0 comments:
Post a Comment