Am/Is/Are
+ S + V – ing + O ?
A : Có phải hiện giờ bạn đang làm bài tập nhà
không ?
Are you doing your homework at the moment ?
B :
Vâng, phải
C : Có phải hiện giờ anh trai của bạn đang học
bài không ?
Is your older brother studying
his lesson at the moment ?
D :
Không, không phải
No , he is not
C : Có phải bây giờ họ đang đang đi cắm trại không
?
Are they going for a picnic now ?
D :
Không, không phải
Yes, they are
B : USAGE CÁCH SỬ DỤNG
1)
Thì này diễn
tả một hành động đang diễn ra ngây thời điểm nói.
Ex : Hiện giờ bác Lan đang xem phim Ấn Độ.
At present uncle Lan is seeing an Indian film.
Hiện giờ, Tôi đang đánh máy với Tom
Now I am typing with Tom.
2)
Hai hành
động diễn ra cùng một lúc, ta phải sử dụng WHILE
Bố tôi đang đọc báo trong
khi đó mẹ tôi đang nấu ăn.
My father is reading a
newspaper while my mom is cooking meal.
3)
Đi sau động
từ LOOK.
Nhìn kìa, xe buýt đang
đến.
Look. The bus is coming.
Lắng nghe, anh ta đang
chơi nhạc.
Listen, he is playing
music.
4) Note : chú ý :
Những động từ tận cùng bằng E ta phải bỏ E
trước khi thêm - ING.
Drive – ing Driving
Write – ing Writing
Bây giờ ông John
đang lái xe.
Mr. John is
driving a car now.
5) Những động từ tận
cùng bằng I ta phải đổi I thành Y trước khi thêm - ING.
Ski – ing Skying
Hiện giờ, thầy Nam của tôi đang trượt tuyết bên
ngoài.
At present, my teacher Nam is skying outside
Lie – ing Lying
Em gái của tôi đang nằm trên giường vì bị
bệnh.
My younger sister is lying on the bed because of her sickness.
6) Những động từ gồm
một nguyên âm đứng giữa hai phụ âm, ta phải gấp đôi phụ âm cuối thêm một lần
nữa rồi mới thêm - ING.
Sit –
ing Sitting
Run – ing Running
Stop – ing Stopping
Hiện giờ, chúng tôi đang ngồi trước nhà
của bạn.
At the moment, we are sitting in front of
your house.
Bây giờ, anh ấy đang dừng xe để đổ xăng.
Now he is stopping his car to fill gas.
7) Những động từ
không được dùng ở thì tiếp diễn như :
LIKE, NEED, REMEMBER, HEAR, HAVE, LOOK,
THINK, UNDERSTAND, SEEM, KNOW, NOTICE, WANT, DISLIKE.
Ex : Anh ta cần
một cái bàn.
He wants a table. ( không nói He is
wanting a table.)
Tôi hiểu anh ta rất rõ.
I understand him clearly ( không nói I
am understanding him clearly)
Nguồn: Internet
0 comments:
Post a Comment