Kích thước chữ: +ALớn hơn -ANhỏ hơn

Saturday, July 13, 2013

Interrogative form. Thể nghi vấn ( câu hỏi )

III/ Interrogative form. Thể nghi vấn ( câu hỏi )

        Am/Is/Are + S + V – ing + O ?

A : Có phải hiện giờ bạn đang làm bài tập nhà không ?
       Are you doing your homework at the moment ?
B :  Vâng,  phải
         Yes , I am

C : Có phải hiện giờ anh trai của bạn đang học bài không ?
       Is  your older brother studying his lesson at the moment ?
D :  Không, không  phải
         No , he is not

C : Có phải bây giờ họ đang đang đi cắm trại không ?
       Are they going for a picnic now ?
D :  Không, không  phải
         Yes, they are

B : USAGE CÁCH SỬ DỤNG
1)      Thì này diễn tả một hành động đang diễn ra ngây thời điểm nói.

Ex : Hiện giờ bác Lan đang xem phim Ấn Độ.
At present uncle Lan is seeing an Indian film.

Hiện giờ, Tôi đang đánh máy với Tom
 Now I am typing with Tom.

2)      Hai hành động diễn ra cùng một lúc, ta phải sử dụng WHILE

        Bố tôi đang đọc báo trong khi đó mẹ tôi đang nấu ăn.
        My father is reading a newspaper while my mom is cooking meal.

3)      Đi sau động từ LOOK.

        Nhìn kìa, xe buýt đang đến.
        Look. The bus is coming.

       Lắng nghe, anh ta đang chơi nhạc.
        Listen, he is playing music.

4)      Note : chú ý :
Những động từ tận cùng bằng E ta phải bỏ E trước khi thêm - ING.
    Drive – ing                         Driving

   Write – ing                          Writing

Bây giờ ông John đang lái xe.
Mr. John is driving a car now.


5)      Những động từ tận cùng bằng I ta phải đổi I thành Y trước khi thêm  - ING.      
 
      Ski – ing                          Skying

Hiện giờ, thầy Nam của tôi đang trượt tuyết bên ngoài.
At present, my teacher Nam is skying outside
       Lie – ing                        Lying

Em gái của tôi đang nằm trên giường vì bị bệnh.
My younger sister is lying  on the bed because of her sickness.

6)      Những động từ gồm một nguyên âm đứng giữa hai phụ âm, ta phải gấp đôi phụ âm cuối thêm một lần nữa rồi mới thêm - ING.

           Sit – ing                            Sitting
           Run – ing                         Running
           Stop – ing                         Stopping
   
     Hiện giờ, chúng tôi đang ngồi trước nhà của bạn.
    At the moment, we are sitting in front of your house.

    Bây giờ, anh ấy đang dừng xe để đổ xăng.
    Now he is stopping his car to fill gas.

7)      Những động từ không được dùng ở thì tiếp diễn như :
   LIKE, NEED, REMEMBER, HEAR, HAVE, LOOK, THINK, UNDERSTAND, SEEM, KNOW, NOTICE, WANT, DISLIKE.
 
Ex : Anh ta cần một cái bàn.
         He wants a table. ( không nói He is wanting a table.)
        Tôi hiểu anh ta rất rõ.
       I understand him clearly ( không nói I am understanding him clearly)




Nguồn: Internet

0 comments:

Post a Comment