Kích thước chữ: +ALớn hơn -ANhỏ hơn

Saturday, July 13, 2013

BE GOING TO “ DỰ ĐỊNH, SẮP ”

BE GOING TO “ DỰ ĐỊNH, SẮP ”

A.       FORMATION ( Cách thành lập )
Diễn tả một hành động có thể thực hiện được trong tương lai. Thường có trạng từ chỉ thời gian kèm theo như : TOMORROW ( ngày mai ), NEXT WEEK ( tuần tới ) …

I/ Affirmative form. Thể khẳng định.
                                      
        S + IS / AM / ARE + GOING TO + V + O

Ex : Tôi dự định học tiếng Pháp.
        I am going to learn French.
      
        Họ dự định thăm tôi tuần tới .
        They are going to visit me next week.
       
            Ngày mai, Mary dự định đi bơi .
             Tomorrow, Mary is going to go swimming.




Nguồn: Internet

0 comments:

Post a Comment