( Thì hiện tại tiếp diễn )
A.
FORMATION ( Cách thành lập )
Thường có các trạng ngữ thời gian
đi theo : Now, Right now, At the moment,
At present, Look , Listen
I/ Affirmative form. Thể
khẳng định.
S + am/is/are + V – ing + O
I + am
( Ngôi thứ nhất )
You + are
( Ngôi thứ hai )
He, she, it + is
( Ngôi thứ ba số ít)
You, we, they +
are (
Ngôi thứ ba số nhiều )
Ex : Hiện giờ, tôi đang học tiếng Anh.
At the moment, I am
learning English.
Bây giờ, cô ta đang nói
tiếng Pháp với Mary.
Now, she is speaking
French to Mary.
Hiện giờ, mẹ của Nga đang
xem ti vi.
At present, Nga’mother
is watching television.
Chúng tôi đang luận với
nhau bằng tiếng Hàn
We are talking together
in Korean now .
Nguồn: Internet
0 comments:
Post a Comment