THE SIMPLE PRESENT TENSE OF “ TO BE ’’
A. FORMATION
( Cách thành lập )
Thường dùng cho danh từ , tính từ hoặc nói về một nghề nghiệp.
I/ Affirmative form. Thể
khẳng định.
S + am, is are + a / an + Noun (
danh từ )
Adjective ( tính từ )
I + am
I’m ( Ngôi thứ nhất )
You + are
You’re ( Ngôi thứ hai)
He, she, it
+
is He’s, She’s,
It’s ( Ngôi thứ ba số ít)
You, we, they
+ are You’re, We’re, They’re ( Ngôi thứ
ba số nhiều )
Ex : Tôi là một học sinh. Đây
là một quyển sách.
I am a pupil. This
is a book.
Cô ta là một giáo viên. Nó là một con
mèo.
She is a teacher. It is
a cat.
Bây giờ tôi rất mệt. Cô ta rất
đẹp.
Now, I am very tired. She is very
beautiful.
Nguồn: Internet
0 comments:
Post a Comment