IS / AM / ARE + S
+ GOING TO + V + O ?
Ex : Bạn dự định học tiếng Pháp không ? Are you going to learn French ?
Vâng, cô ta dự định
Yes, she is
Họ dự định thăm tôi tuần
tới không ? Are they going to visit
me next week ?
Không, họ không có dự
định.
No, they aren’t
Ngày mai,
Mary dự định đi bơi không ?
Is Mary is going to go swimming tomorrow ?
Vâng, cô
ta dự định
Yes, she is
Cách đặt câu hỏi
What
Where
When
How
Which IS / AM / ARE + S + GOING TO + V + O ?
Why
Who
How often
Ex : Bạn dự định đi đâu chủ nhật tới ?
Where are you going to go next Sunday ?
Tôi dự định đi công viên để tập thể dục.
I am going to go to the park to do morning exercise.
Ex : Cô ta dự định nói ngôn ngữ nào ?
What languages is she going to speak ?
Cô ta dự định nói tiếng Anh
She is going to speak English
Ex : Ngày mai mẹ của bạn dự định làm gì ?
What is your mother going to do tomorrow ?
Bà ta dự định thăm bà của tôi.
She is going to visit my
grandmother.
Bạn dự định đi học bằng phương tiện gì
?
How are you going to go to school ?
Bằng xe gắn máy.
By motorbike.
Peter dự định nói
chuyện với ai ?
Who is Peter going to talk ?
Cậu ấy dự định nói chuyện với chúng ta.
He
is going to talk to us.
Nguồn: Internet
0 comments:
Post a Comment