Kích thước chữ: +ALớn hơn -ANhỏ hơn

Saturday, July 13, 2013

Negative form. Thể phủ định.

II/ Negative form. Thể phủ định.

S + IS / AM / ARE + NOT +  GOING TO + V + O

Ex : Tôi không dự định học tiếng Anh.
        I am not going to learn English.
      
        Họ không dự định thăm tôi tuần tới .
        They are not going to visit me next week. ( They aren’t going to visit me next week )
       
            Ngày mai, mẹ của tôi không dự định đi xem phim .
             Tomorrow, Mary is not going to go to a movie. ( Tomorrow, Mary isn’t going to go to a movie. )




Nguồn: Internet

0 comments:

Post a Comment